Đối với các định nghĩa khác, xem Tân An (định hướng).
Tân An |
---|
Phường |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 15°53′29″B 108°19′14″Đ / 15,89139°B 108,32056°Đ / 15.89139; 108.32056Tọa độ: 15°53′29″B 108°19′14″Đ / 15,89139°B 108,32056°Đ / 15.89139; 108.32056 |
Diện tích |
1,48 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
4354 người[1] |
---|
Mật độ |
2942 người/km² |
---|
Vị trí Tân An trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Quảng Nam |
---|
Thành phố |
Hội An |
---|
Thành lập |
1999[2] |
---|
Mã hành chính |
20401[1] |
---|
Tân An là một phường thuộc thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Phường Tân An có diện tích 1,48 km², dân số năm 1999 là 4354 người,[1] mật độ dân số đạt 2942 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 71/1999/NĐ-CP
Xã, phường thuộc thành phố Hội An |
---|
| Phường (9) |
Cẩm An • Cẩm Châu • Cẩm Nam • Cẩm Phô • Cửa Đại • Minh An • Sơn Phong • Tân An • Thanh Hà
|
---|
| Xã (4) |
Cẩm Hà • Cẩm Kim • Cẩm Thanh • Tân Hiệp
|
---|
|