Đối với các định nghĩa khác, xem Tân Hiệp (định hướng).
Tân Hiệp |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 21°28′6″B 106°6′16″Đ / 21,46833°B 106,10444°Đ / 21.46833; 106.10444Tọa độ: 21°28′6″B 106°6′16″Đ / 21,46833°B 106,10444°Đ / 21.46833; 106.10444 |
Diện tích |
7,63 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
3679 người[1] |
---|
Mật độ |
482 người/km² |
---|
Vị trí Tân Hiệp trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Bắc Giang |
---|
Huyện |
Yên Thế |
---|
Mã hành chính |
7276[1] |
---|
Tân Hiệp là một xã thuộc huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Tân Hiệp có diện tích 7,63 km², dân số năm 1999 là 3679 người,[1] mật độ dân số đạt 482 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
---|
| Thị trấn (2) |
Cầu Gồ (huyện lỵ) •
Bố Hạ
|
---|
| Xã (19) |
An Thượng •
Bố Hạ •
Canh Nậu •
Đông Sơn •
Đồng Hưu •
Đồng Kỳ •
Đồng Lạc •
Đồng Tâm •
Đồng Tiến •
Đồng Vương •
Hồng Kỳ •
Hương Vĩ •
Phồn Xương •
Tân Hiệp •
Tân Sỏi •
Tam Hiệp •
Tam Tiến •
Tiến Thắng •
Xuân Lương
|
---|
|