Đối với các định nghĩa khác, xem Tân Kỳ.
Tân Kỳ |
---|
Thị trấn |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 19°2′32″B 105°15′52″Đ / 19,04222°B 105,26444°Đ / 19.04222; 105.26444Tọa độ: 19°2′32″B 105°15′52″Đ / 19,04222°B 105,26444°Đ / 19.04222; 105.26444 |
Diện tích |
7,35 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
5648 người[1] |
---|
Mật độ |
768 người/km² |
---|
Vị trí Tân Kỳ trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Nghệ An |
---|
Huyện |
Tân Kỳ |
---|
Thành lập |
1988[2] |
---|
Mã hành chính |
17266[1] |
---|
Tân Kỳ là một thị trấn thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
Thị trấn Tân Kỳ có diện tích 7,35 km², dân số năm 1999 là 5648 người,[1] mật độ dân số đạt 768 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 22/1988/QĐ-HĐBT
Xã, thị trấn thuộc huyện Tân Kỳ |
---|
| Thị trấn (1) | |
---|
| Xã (21) |
Đồng Văn •
Giai Xuân •
Hương Sơn •
Kỳ Sơn •
Kỳ Tân •
Nghĩa Bình •
Nghĩa Dũng •
Nghĩa Đồng •
Nghĩa Hành •
Nghĩa Hoàn •
Nghĩa Hợp •
Nghĩa Phúc •
Nghĩa Thái •
Phú Sơn •
Tân An •
Tân Hợp •
Tân Hương •
Tân Long •
Tân Phú •
Tân Xuân •
Tiên Kỳ
|
---|
|