Đối với các định nghĩa khác, xem Tân Lang.
Tân Lang |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 22°3′37″B 106°35′19″Đ / 22,06028°B 106,58861°Đ / 22.06028; 106.58861Tọa độ: 22°3′37″B 106°35′19″Đ / 22,06028°B 106,58861°Đ / 22.06028; 106.58861 |
Diện tích |
18,61 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
2169 người[1] |
---|
Mật độ |
117 người/km² |
---|
Vị trí Tân Lang trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Lạng Sơn |
---|
Huyện |
Văn Lãng |
---|
Mã hành chính |
6154[1] |
---|
Tân Lang là một xã thuộc huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.
Xã Tân Lang có diện tích 18,61 km², dân số năm 1999 là 2169 người,[1] mật độ dân số đạt 117 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng |
---|
| Thị trấn (1) | |
---|
| Xã (19) |
An Hùng •
Bắc La •
Gia Miễn •
Hoàng Văn Thụ •
Hoàng Việt •
Hội Hoan •
Hồng Thái •
Nam La •
Nhạc Kỳ •
Tân Lang •
Tân Mỹ •
Tân Tác •
Tân Thanh •
Tân Việt •
Thanh Long •
Thành Hòa •
Trùng Khánh •
Trùng Quán •
Thụy Hùng •
|
---|
|