Đối với các định nghĩa khác, xem Tân Phú (định hướng).
Tân Phú |
---|
Phường |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 10°43′34″B 106°43′22″Đ / 10,72611°B 106,72278°Đ / 10.72611; 106.72278Tọa độ: 10°43′34″B 106°43′22″Đ / 10,72611°B 106,72278°Đ / 10.72611; 106.72278 |
Diện tích |
4,59 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
950 người[1] |
---|
Mật độ |
207 người/km² |
---|
Vị trí Tân Phú trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Vùng |
Đông Nam Bộ |
---|
Thành phố |
Hồ Chí Minh |
---|
Quận |
7 |
---|
Thành lập |
1997[2] |
---|
Mã hành chính |
27487[1] |
---|
Phường Tân Phú là một phường thuộc quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường Tân Phú có diện tích 4,59 km², dân số năm 1999 là 950 người,[1] mật độ dân số đạt 207 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 03/1997/CP
Phường thuộc quận Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|
| Phường (10) | Bình Thuận • Phú Mỹ • Phú Thuận • Tân Hưng • Tân Kiểng • Tân Phong • Tân Phú • Tân Quy • Tân Thuận Tây • Tân Thuận Đông |
---|
|