Tân Pheo |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 20°59′0″B 105°2′34″Đ / 20,98333°B 105,04278°Đ / 20.98333; 105.04278Tọa độ: 20°59′0″B 105°2′34″Đ / 20,98333°B 105,04278°Đ / 20.98333; 105.04278 |
Diện tích |
47,5 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
3130 người[1] |
---|
Mật độ |
66 người/km² |
---|
Vị trí Tân Pheo trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Hòa Bình |
---|
Huyện |
Đà Bắc |
---|
Thành lập |
1957[2] |
---|
Mã hành chính |
4849[1] |
---|
Tân Pheo là một xã thuộc huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam.
Xã Tân Pheo có diện tích 47,5 km², dân số năm 1999 là 3130 người,[1] mật độ dân số đạt 66 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 140/1957/QN-LK3
Xã, thị trấn thuộc huyện Đà Bắc |
---|
| Thị trấn (1) | |
---|
| Xã (19) |
Cao Sơn •
Đoàn Kết •
Đồng Chum •
Đồng Nghê •
Đồng Ruộng •
Giáp Đắt •
Hào Lý •
Hiền Lương •
Mường Chiềng •
Mường Tuổng •
Suối Nánh •
Tân Minh •
Tân Pheo •
Tiền Phong •
Toàn Sơn •
Trung Thành •
Tu Lý •
Vầy Nưa •
Yên Hoà
|
---|
|