Đối với các định nghĩa khác, xem Tân Thủy.
Tân Thủy |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 10°1′1″B 106°37′26″Đ / 10,01694°B 106,62389°Đ / 10.01694; 106.62389Tọa độ: 10°1′1″B 106°37′26″Đ / 10,01694°B 106,62389°Đ / 10.01694; 106.62389 |
Diện tích |
11,06 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
9654 người[1] |
---|
Mật độ |
873 người/km² |
---|
Vị trí Tân Thủy trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Bến Tre |
---|
Huyện |
Ba Tri |
---|
Thành lập |
1984[2] |
---|
Mã hành chính |
29167[1] |
---|
Tân Thủy là một xã thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, Việt Nam.
Xã Tân Thủy có diện tích 11,06 km², dân số năm 1999 là 9654 người,[1] mật độ dân số đạt 873 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
- ^ 41/1984/QĐ-HĐBT
Xã, thị trấn thuộc huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
---|
| Thị trấn (2) |
Ba Tri (huyện lỵ) ,thị trấn Tiệm Tôm (thành lập trên cơ sở toàn bộ xã An Thủy)
|
---|
| Xã (22) |
An Bình Tây •
An Đức •
An Hiệp •
An Hòa Tây •
An Ngãi Tây •
An Ngãi Trung •
An Phú Trung •
Bảo Thạnh •
Bảo Thuận •
Mỹ Chánh •
Mỹ Hòa •
Mỹ Nhơn •
Mỹ Thạnh •
Phú Lễ •
Phú Ngãi •
Phước Tuy •
Tân Hưng •
Tân Mỹ •
Tân Thủy •
Tân Xuân •
Vĩnh An •
Vĩnh Hòa
|
---|
|