Thượng Lan |
---|
Xã |
Địa lý |
---|
Tọa độ: 21°19′24″B 106°4′14″Đ / 21,32333°B 106,07056°Đ / 21.32333; 106.07056Tọa độ: 21°19′24″B 106°4′14″Đ / 21,32333°B 106,07056°Đ / 21.32333; 106.07056 |
Diện tích |
9,9 km²[1] |
---|
Dân số (1999) |
|
---|
Tổng cộng |
7812 người[1] |
---|
Mật độ |
789 người/km² |
---|
Vị trí Thượng Lan trên bản đồ Việt Nam
|
---|
|
|
Hành chính |
---|
Quốc gia |
Việt Nam |
---|
Tỉnh |
Bắc Giang |
---|
Huyện |
Việt Yên |
---|
Mã hành chính |
7759[1] |
---|
Thượng Lan là một xã thuộc huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam.
Xã Thượng Lan có diện tích 9,9 km², dân số năm 1999 là 7812 người,[1] mật độ dân số đạt 789 người/km².
- ^ a ă â b “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012.
Xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
---|
| Thị trấn (2) |
Bích Động (huyện lỵ) •
Nếnh
|
---|
| Xã (17) |
Bích Sơn •
Hoàng Ninh •
Hồng Thái •
Minh Đức •
Nghĩa Trung •
Ninh Sơn •
Quang Châu •
Quảng Minh •
Tăng Tiến •
Tiên Sơn •
Trung Sơn •
Tự Lạn •
Thượng Lan •
Hương Mai •
Vân Hà •
Vân Trung •
Việt Tiến
|
---|
|